Trắc nghiệm bản thân. Trắc nghiệm sở thích Holland; Tương lai rộng mở dành riêng cho sinh viên ngành Quản lý bệnh viện. Địa chỉ: Đường 60 CL, Khu đô thị Cát Lái, P. Cát Lái, TP. Thủ Đức, TP.HCM. 0983 807 481 [email protected] FAQs.
Trắc nghiệm các xét nghiệm hóa sinh trong lâm sàng. 1000 câu trắc nghiệm Hóa sinh. Page "Kiến Thức Y Khoa HMU" xin gửi đến các bạn bộ tài liệu Sinh lý mà Page dày công thu thập và biên soạn. Tăng huyết áp và đột quy : Bệnh sinh và xử trí (Clinical Hypertension and Vascular
Với câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm, củng cố kiến thức để đạt điểm cao trong bài thi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 10. Câu 1: Cho các ý sau: (1) Các nguyên tố trong tế bào
2. Nhận xét nào sau đây về môn Sinh lý học không đúng: A. Đối tượng nghiên cứu môn học là tìm hiểu các hoạt động chức năng bình thường của cơ thể B. Những nghiên cứu trên động vật thực nghiệm ít có giá trị ứng dụng trên người C. Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn chức năng trong bệnh học D. Có mối liên quan chặt chẽ với môn sinh lý bệnh 3.
Câu 6 Học xong sinh lý bệnh, sinh viên phải A.Trình bày được tất cả các nguyên nhân gây bệnh B.Mô tả được các triệu chứng của bệnh C.Trình bày được các xét nghiệm cận lâm sàng của bệnh D.Trình bày cơ chế quá trình diễn biến của bệnh E.Trình bày được các phương pháp điều trị bệnh Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn (S/A-QROC)
Vay Nhanh Fast Money. Kháng thể IgG từ mẹ truyền sang trong thai kì được xem làA. Miễn dịch bẫm sinhB. Miễn dịch thu đượcC. Miễn dịch chủ độngD. Miễn dịch thụ độngE. Miễn dịch tế bàoClick the card to flip 👆Kháng thể IgG từ mẹ truyền sang trong thai kì được xem làA. Miễn dịch bẫm sinhB. Miễn dịch thu đượcC. Miễn dịch chủ độngD. Miễn dịch thụ độngE. Miễn dịch tế bàoKháng thể sinh ra trong đáp ứng miễn dịch thì 2 khác ở thì 1 ở những điểm nào, ngoại trừA. Được tạo ra nhanh hơnB. Được tạo ra nhiều hơnC. Ái lực với KN cao hơnD. Có thể chuyển lớp thàn IgG, IgA hay IgEE. Chủ yếu là IgMTB TH2 có khả năng tăng cường đáp ứng miễn dịchA. Dịch thểB. Tế bàoC. Không đặc hiệuD. Bẩm sinhE. Thụ độngQuan niệm về bệnh tật còn có giá trị cho tới nay là A. Bệnh là do cổ máy sinh học bị hưB. Bệnh là do rối loạn cân bằng nội môiC. Bệnh là do rối loạn các chất hóa họcD. Bệnh là do tổn thương TBE. Bệnh là sự ức chế của ý thức trên tiềm thứcMột nam 33 tuổi, cân nặng 70kg thìA. Có 35l nước, trong đó nội bào 12l và ngoại bào 23lB. Có 49l nước, trong đó nội bào 32l và ngoại bào 17lC. Có 42l nước, trong đó nội bào 28l và ngoại bào 14lD. Có 36l nước, trong đó nội bào 24l và ngoại bào 12lE. Tất cả saiSinh lý bệnh học thuộc y họcA. Lâm sàngB. Chức năngC. Hình tháiD. Dự phòngE. Thảm họaC. Bernald được xem là người khai sinh ra Sinh lý bệnh học vì đã đề raA. Thuyết về cổ máy sinh họcB. Thuyết cân bằng nội môiC. Phương pháp thực nghiệm y họcD. Lý thuyết tổn thương tbE. Nền tảng miễn dịch họcPhương pháp thực nghiệm trong y học gồm 3 bướcA. Nhìn, sờ và gõ ngheB. Quan sát, đặt giả thiết và thực nghiệm chứng minhC. Triệu chứng cơ năng, triệu chứng thực thể và triệu chứng CLSD. Số liệu cá thể, số liệu quần thể và số liệu dân sốE. Thái độ, nhận thức và kỹ năngỞ người bị tiểu đường typ 1 và 2 gan tăng sản xuấtA. ChylomicronB. VLDLC. LDLD. IDLE. HDLThành phần chủ yếu gây xơ vữa động mạch dẫn đến cao HAA. ChylomicronB. VLDLC. IDLD. LDLE. HDL
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH BÀI 1 BÀI 1 GIỚI THIỆU MÔN HỌC Phần 1 Đúng/ Sai T/F. Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai Câu 1. Môn Sinh lý bệnh trang bị cho học viên 1. Cách chẩn đoán bệnh 2. Sự thay đổi chức năng các cơ quan khi bị bệnh 3. quy luật của bẹnh nói chung. 4. Các biện pháp nâng cao sức đề kháng của cơ thể 5. Các quy luật của cơ thể bị bệnh Câu 2. Tính chất môn Sinh lý bệnh 1. Là môn học có tính lý luận 2. 3. 4. 5. Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S Là môn cơ sở của lâm sàng Là môn soi sáng lâm sàng Là cơ sở của Y học hiện đại Chỉ là một môn học tiếp theo của sinh lý học, hóa sinh Câu 3. Các môn học liên quan trực tiếp, cần thiết để học tốt môn SLB phẩu 2. Sinh lý học lý 4. Hóa sinh phẩu bệnh Câu 4. Những môn ít liên quan đến nội dung môn SLB sinh Y học thuật thực hành học tế bào di truyền sinh Y học hữu cơ, vô cơ Câu 5. Phương pháp thực nghiệm mô hình bệnh lý trên động vật 2. Là phương pháp của riêng môn SLB tự các bước Nêu giả thuyết, quan sát, chứng minh tự các bước Quan sát, nêu giả thuyết, chứng minh tự các bước Nêu giả thuyết, chứng minh, quan sát Câu 6. Phương pháp thực nghiệm Y học từ nghệ thuật thành khoa học phương pháp chỉ sử dụng trong lâm sàng phương pháp chỉ sử dụng trong nghiên cứu khoa học một phương pháp đưa Y học cổ truyền lên hiện đại một P pháp được nhiều chuyên ngành Y học sử dụng Câu 7. Những điều cần có khi quan sát. có trong đầu một giả thuyết định hướng sát tỉ mỉ sát khách quan, trung thực sát chỉ thiết thực cho cán bộ làm nghiên cứu kh học cù không cần thiết cho công việc quan sát Câu 8. Giả thuyết khoa học nặng tính chủ quan giả thuyết đều phải nghi ngờ thuyết chưa mang lại lợi ích gì khi chưa được chứng minh có kiến thức, biết phân tích, tổng hợp các hiện tượng một cách khoa học mới có giả thuyết hợp lý có những người có kinh nghiệm lâu năm mới nêu được giả thuyết Câu 9. Nội dung môn SLB gồm một số khái niệm đại cương về bệnh gồm SLB một số quá trình bệnh lý điển hình cả một số khái niệm chung về bệnh và một số quá trình bệnh lý điển hình gồm SLB các bệnh lý cụ thể của các cơ quan hệ thống SLB đại cương và SLB cơ quan Đ S Đ S Đ `S s s Đ Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó. Câu 1. Sinh lý bệnh là học về chức năng B. Môn học về cơ chế học về quy luật hoạt động của cơ thể bị bệnh học trang bị lý luận học về cơ chế bệnh sinh S Câu 2. Sinh lý bệnh trang bị cho sinh viên nguyên nhân và điều kiện gây bệnh B. Phương pháp phát hiện bệnh sao bị bệnh, bệnh diễn biến ra sao pháp xử trí bệnh pháp phòng bệnh Câu 3. Vị trí môn Sinh lý bệnh cùng với các môn y cơ sở khác B. Học sau các môn sinh lý học, hóa sinh cùng với môn dược lý, phẩu thuật thực hành trước các môn lâm sàng với môn giải phẩu bệnh tạo ra môn bệnh học Câu 4. Mục tiêu môn SLB trong chương trình đào tạo bị lý luận Y học bị kiến thức cơ sở sáng công tác chẩn đoán luyện Y đức bị phương pháp nghiên cứu Câu 5. Phương pháp thực nghiệm áp dụng tốt trong nghiên cứu sinh lý bệnh B. Chỉ dùng cơ thể động vật thay cho cơ thể người áp dụng trong nghiên cứu vật lý , hóa học câu A,B,C trên đều sai câu A,B,C trên đều đúng Câu 6 Học xong sinh lý bệnh, sinh viên phải bày được tất cả các nguyên nhân gây bệnh tả được các triệu chứng của bệnh bày được các xét nghiệm cận lâm sàng của bệnh bày cơ chế quá trình diễn biến của bệnh bày được các phương pháp điều trị bệnh Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống …. các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp Câu 1. Trong khóa trình đào tạo cán bộ Y tế, mục tiêu môn học SLB bị……ly luan…………………. sáng……thuc hanh…………………. Câu 2. Môn học SLB là môn 1 tien lam sang………………., thường phải học sau các môn2 …y hoc co so………. Câu 3. Ba bước thứ tự cần thiết khi tiến hành thực nghiệm 1……quan sat…………. 2……neu gt…………. 3……cm…………. Câu 4. Ba đức tính quan trọng của bước quan sát khi tiến hành thực nghiệm, nghiên cứu khoa học và cả khám bệnh 1……ti mi…………. 2……kq…………. 3……tt…………. BÀI 1. GIỚI THIỆU MÔN HỌC 1. Đúng sai T/F 1 2 3 4 5 Ý Câu 1 2 3 4 5 S Đ S S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S S S S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S 6 7 8 9 Đ S Đ S S Đ Đ S S Đ S Đ Đ S Đ S Đ S S Đ Ý Câu 1 2 3 4 5 2. Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án 1 C 2 C 3 D 4 A 5 D ngắn S/A Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. 1. Lý luận 1 Tiền lâm sàng 1. Quan sát 1. Khách quan 2. Thực hành 2 Y học cơ sở 2. Nêu giả thuyết 2. Trung thực 3. Chứng minh 3. Tỉ mỉ 6 D CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH BÀI 2 BÀI 2. KHÁI NIỆM VỀ BỆNH Phần 1 Đúng/ Sai T/F. Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai Câu 1. Khái niệm bệnh hiểu bệnh là gì? chỉ phụ thuộc vào Đ S Đ S Đ S Đ S phát triển kinh tế xã hội phát triển dân trí của cộng đồng phát triển KH KT của từng giai đoạn giới quan quan điểm triết học của từng thời đại thuộc cả 4 yếu tố trên Câu 2. Y học cổ truyền Việt Nam đáo, độc lập, cùng ra đời với Y học cổ truyền T. Quốc bản sao của Y học cổ truyền Trung Quốc nguồn từ Y học cổ truyền sáng tạo về y lý, y pháp ảnh hưởng lớn của Y học cổ truyền T. Quốc Câu 3. Hypocrat với Y học 1,Là ông tổ của Y học cổ truyền phương Tây ông tổ của Y học thế giới lý được xây dựng dựa trên sự suy luận từ triết học lý dựa trên thành tựu giải phẩu học và sinh lý học lý tạo điều kiện kiểm tra bằng thực nghiệm Câu 4. Định nghĩa về bệnh nghĩa khái quát ít lợi ích cho thực tế nghĩa phải căn cứ vào nguyên nhân gây bệnh nghĩa phải dựa vào hậu quả của bệnh nghĩa phải căn cứ vào bản chất của bệnh D nghĩa phải căn cứ vào triệu chứng đặc trưng của bệnh Câu 5. So sánh quá trình bệnh lý và trạng thái bệnh lý bên có quá trình, một bên thì đột ngột bên thấy rõ sự diễn biến, một bên khó thấy quá trình bệnh lý là có bệnh trạng thái bệnh lý nghĩa là có bệnh bên cấp tính, một bên mạn tính Đ S Câu 6. Quan niệm bệnh quan trọng nhất của thế kỷ XIX Đ S Đ S Đ S rối do loạn hoạt động thần kinh do rối loạn hoạt động tâm thần do rối loạn cấu trúc tế bào do rối loạn hằng định nội môi do rối loạn hoạt động nội tiết tố Câu 7. Nhận thức về bệnh của cán bộ Y tế là một cân bằng mới bền vững là một cân bằng mới dễ biến đổi làm cơ thể dễ bị tác động bởi các Stress làm giảm khả năng lao động, năng suất lao động làm tăng sức đề kháng của cơ thể Câu 8. Các cách phân loại bệnh đã và đang sử dụng loại theo nguyên nhân gây bệnh loại theo triệu chứng cơ năng loại theo cơ quan bị bệnh loại theo cơ chế bệnh sinh loại bệnh theo các chuyên khoa, theo giới, theo tuổi Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó. Câu 1. Quan niệm bệnh thời kỳ cổ đại phụ thuộc vào độ phát triển kinh tế thời kỳ đó độ văn hóa, phong tục tập quán của thời kỳ đó độ chữa bệnh của các thầy thuốc ở thời kỳ đó học của thời kỳ đó độ khoa học của thời kỳ đó Câu 2. Y học phương Đông chất là Y học cổ truyền của Trung Quốc tổng hợp từ nhiều nền Y học khác nhau của các nước phương Đông trên thành quả Y học cổ truyền của các nước phương Tây trên Y học hiện đại của phương Tây. đời sau Y học phương Tây Câu 3. Y học cổ truyền dân tộc nước ta lập với Y học cổ truyền Trung Quốc đời cùng lúc với Y học cổ truyền Trung Quốc nguồn từ Y học cổ truyền Trung Quốc kinh nghiệm chữa bệnh dân gian thu một phần Y học cổ truyền Trung Quốc Câu 4. Sự phát triển của Y học phương Đông hiện nay lý đã mang tính duy vật biện chứng được hiện đại hóa hoàn toàn chữa được các bệnh nan y mà Y học phương Tây không chữa được bản vẫn là Y học cổ truyền hòa đồng với Y học phương Tây Câu 5. Lý do nhiều nước phương Tây không sử dụng Y học cổ truyền họ không hề có Y học cổ truyền họ cho Y học cổ truyền không có tính khoa học, chỉ là kinh nghiệm Y học cổ truyền của họ đã phát triển thành Y học hiện đại họ cho Y học cổ truyền không có tính duy vật biện chứng các nhà Y học thiếu tinh thần tự hào dân tộc mình Câu 6. Y học cổ truyền tiến lên hiện đại là nhờ tiến bộ nhảy vọt của của các phương pháp, kỹ thuật chữa bệnh lý luận hiện đại thực nghiệm khoa học tinh thần cách mạng trong khoa học sự phát triển của khoa học kỹ thuật nói chung Câu 7. Yếu tố cơ bản nhất mà người thầy thuốc cần phải tập trung giải quyết trước một bệnh làm giảm khả năng thích nghi làm giảm khả năng lao động, học tập làm giảm khả năng tự vệ trước tác nhân gây bệnh làm tổn thương cấu trúc, rối loạn chức năng của các mô làm rối loạn thể chất và tinh thần, sự hòa nhập xã hội Câu 8. Định nghĩa nào về bệnh không đem lại lợi ích cho thực tế nghĩa khái quát mang tính chất triết học nghĩa bệnh như một đơn vị phân loại rất cụ thể nghĩa bệnh bao hàm cả khái quát và cụ thể cả cả Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống …. các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp Câu 1. Bệnh thường xuất hiện khi có loạn về…cau truc…………….. 2. Rối loạn về…chuc nang……………. Câu 2. Hai quan niệm bệnh quan trọng và được chú ý nhất ở thế kỷ XIX lý… tb…………. loạn…hang dinh noi moi………… Câu 3. Các thời kỳ của bệnh 1…u benh…………… 2. Khởi phát 3…toan phat……………. thúc Câu 4. Những yếu tố cần thiết phải có để xác định một bệnh cụ thể bất thường về cấu trúc và chức năng 2…bo trieu chung dac trung……………………………………… BÀI 2. KHÁI NIỆM BỆNH 1. Đúng sai T/F 1 2 3 4 5 Ý Câu 1 2 3 4 5 S S Đ S S S Đ S S Đ S S S Đ S Đ Đ Đ Đ S 5 6 7 8 S S S Đ Đ S Đ S S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S S S Đ Ý Câu 1 2 3 4 2. Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án 1 D 2 A 3 C 3. Ngõ ngắn S/A Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. 1. Cấu trúc 2. Chức năng 2. Tế bào 2. Hằng định nội môi 1. Ủ bệnh 3. Toàn phát triệu chứng đặc trưng 4 D 5 C 6 C 7 D 8 E CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH BÀI 3 BÀI 3. KHÁI NIỆM VỀ BỆNH NGUYÊN BỆNH CĂN Phần 1 Đúng/ Sai T/F. Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai Câu 1. Nguyên nhân gây bệnh nhân quyết định tính đặc trưng của bệnh xuất hiện khi có nguyên nhân tác động lên cơ thể rất ít bệnh tự phát sinh tập hợp đầy đủ các điều kiện có thể làm bệnh phát sinh nhân dễ gây bệnh nếu có nhiều điều kiện thuận lợi Câu 2. Nguyên nhân gây bệnh bệnh là phải có nguyên nhân nhiều bệnh chưa tìm được nguyên nhân nhân phát huy tác dụng khi có các điều kiện cần thiết nguyên nhân ắt phải có bệnh nguyên nhân gây một bệnh, mỗi bệnh do một N nhân Câu 3. Nguyên nhân gây bệnh lớn nguyên nhân gây bệnh nằm ngoài cơ thể mặt nguyên nhân là bệnh xuất hiện ngay nguyên nhân có thể gây ra nhiều bệnh nhân nào muốn gây bệnh cũng đòi hỏi đầy đủ điều kiện thuyết bệnh nguyên có tác dụng kích thích sự tìm tòi nghiên cứu Câu 4. Nguyên nhân và điều kiện gây bệnh kiện gây bệnh hoàn toàn thuộc ngoại môi nhân và điều kiện có vai trò gây bệnh như nhau nguyên nhân xâm nhập vào một cơ thể chỉ gây được một bệnh nhân của bệnh này có thể trở thành điều kiện của bệnh kia kiện của bệnh này có thể trở thành nguyên nhân của bệnh kia Câu 5. Nguyên nhân, điều kiện gây bệnh và bệnh hội tụ đủ mọi điều kiện thì nguyên nhân mới gây được bệnh cả các bệnh xảy ra trên một người đều có chung các điều kiện ứng của cơ thể cũng được xếp vào đ. kiện gây bệnh tạng được xếp vào nguyên nhân gây bệnh Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S kiện luôn luôn tạo thuận lợi cho nguyên nhân phát huy tác dụng gây bệnh Câu 6. Nguyên nhân và bệnh Đ S Đ S Đ S năng hay nhẹ hoàn toàn do nguyên nhân quyết định quả của bệnh này có thể là nguyên nhân của bệnh kia nhân và bệnh xuát hiện cùng thời gian kiện có thể làm thay đổi hậu quả của bệnh nhân khác nhau thì hậu quả bệnh cũng khác nhau Câu 7. Nguyên nhân và bệnh nhân nào thì dẫn đến hậu quả bệnh ấy nhiều bệnh không có nguyên nhân nhiều bệnh chưa tìm được nguyên nhân một tên bệnh có thể do hai hay nhiều nguyên nhân gây ra bệnh khác tên có thể do cùng một nguyên nhân Câu 8. Hiện nay,số lượng các bệnh chưa biết nguyên nhân cả các bệnh đều đã biết nguyên nhân rất ít bệnh chưa biết nguyên nhân nhiều bệnh chưa tìm được nguyên nhân đích thực một số bệnh đã tìm được nguyên nhân mà trước đây không biết nhiều bệnh không thể tìm được nguyên nhân chính Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó. Câu 1. Định nghĩa bệnh nguyên tố quyết định tính đặc trưng của bệnh tố chủ yếu làm bệnh phát sinh tố quyết định sự diễn biến của bệnh tố gây ra bệnh tố quyết định hậu quả của bệnh Câu 2. Nguyên nhân gây bệnh định gây ra bệnh định tính đặc trưng của bệnh định gây ra bệnh và tính đặc trưng của bệnh định sự diễn biến của bệnh cả 4 ý trên đều đúng Câu 3 Yếu tố xã hội một nguyên nhân gây bệnh yếu tố làm thay đổi vai trò của nguyên nhân gây bệnh một điều kiện gây bệnh 3 ý trên đều đúng 3 ý trên đều không đúng Câu 4. Thể tạng thay đổi tính đặc trưng của bệnh thay đổi bản chất của nguyên nhân gây bệnh bệnh khó phát sinh bệnh dễ phát sinh bệnh dễ hoặc khó phát sinh Câu5. Bệnh di truyền có nguyên nhân sai sót trong cấu trúc ADN sai sót của ARN rối loạn về số lượng và chất lượng nhiễm sắc thể rối loạn cấu trúc của ty thể Câu 6. Nguyên nhân gây bệnh chính hiện nay đối với nước ta tố cơ học tố vật lý tố hóa học tố sinh học tố môi trường, dinh dưỡng Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống …. các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp Câu 1. Ba thuyết về bệnh nguyên trong quá khứ 1…thuyet nguyen nhan don thuan… điều kiện gây bệnh 3…thuyet the tang………………… Câu 2. Quan hệ giữa nguyên nhân và điều kiện gây bệnh nhân 1…quyet dinh…………….gây bệnh kiện 1…tao thuan loi ………………cho 3…nguyen nhan………. Câu 3. Quan hệ nhân quả giữa nguyên nhân và bệnh bệnh thì phải có 1…nguyen nhan…………… 2 nguyen nhan……………chưa hẳn đã có 3…benh……… Câu 4. Nguyên nhân và bệnh nguyên nhân có thể gây ra…nhieu benh ……….. bệnh có thể do …nhieu nguyen nhan…………… Câu 5. Những nguyên nhân bên ngoài gây bệnh thường gặp 1co hoc……………… lý 3 hoa hoc ……………. 4 sinh hoc………………. trường BÀI 3. KHÁI NIỆM BỆNH NGUYÊN 1. Đúng sai T/F 1 2 3 4 5 Ý Câu 1 2 3 4 5 Đ S S S Đ 5 S S Đ S S Ý Câu 1 2 3 4 Đ Đ S Đ S S Đ Đ S S S Đ S Đ Đ 6 7 8 S S S Đ S S 2. Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án 1 D 2 C 3 C 4 E 3. Ngõ ngắn S/A Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu5. 1. Thuyết nguyên nhân đơn thuần thuyết một nguyên nhân 3. Thuyết thể tạng 1. Quyết định 2. Tạo thuận 3. Nguyên nhân 1. Nguyên nhân 2. Nguyên nhân 3. Bệnh 1. Nhiều bệnh 2. Nhiều nguyên nhân 1. Cơ học 3. Hóa học 4. Sinh học 5 B 6 D S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH BÀI 4 BÀI 4. KHÁI NIỆM VỀ BỆNH SINH Phần 1 Đúng/ Sai T/F. Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai Câu 1. Bệnh nguyên-Bệnh sinh một số trường hợp bệnh nguyên chỉ làm vai trò mở màn, bệnh sinh tự phát triển 2. Bệnh nguyên luôn đi kèm với bệnh sinh trong mọi trường hợp bệnh lý biến sau khi bị bỏng do nhiệt độ dẫn dắt biến của bệnh không theo quy luật mà phụ thuộc bệnh nguyên sinh trong nhiễm khuẩn và nhiễm độc gắn liền với sự tồn tại của bệnh nguyên Câu 2. Bệnh sinh tự phát triển không phụ thuộc bệnh nguyên chấn thương bỏng phản vệ do thuốc do điện do nhiễm khuẩn, nhiễm độc Câu 3. Bệnh sinh trình bệnh sinh hoàn toàn phụ thuộc vào bệnh nguyên trình bệnh sinh không phụ thuộc vào yếu tố môi trường độ dinh dưỡng, chăm sóc ảnh hưởng đến bệnh sinh bệnh thường có quá trình bệnh sinh đặc trưng một bệnh , cùng một cách kết thúc Câu 4. Bệnh sinh một bệnh nguyên có thể gây hai quá trình bệnh sinh khác nhau trường hợp, bệnh nguyên được loại trừ nhưng bệnh sinh vẫn tiếp tục lượng, cường độ, độc lực của bệnh nguyên ít ảnh hưởng tới bệnh sinh xâm nhập của bệnh nguyên không ảnh hưởng gì đến bệnh sinh gian tiếp xúc không ảnh hưởng đến B. sinh Câu 5. Bệnh sinh ứng của từng người ảnh hưởng đến bệnh sinh thái thần kinh, tâm thần tác động nhiều đến B. sinh Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S một bệnh thì bệnh sinh giống nhau ở nam và nữ một bệnh thì bệnh sinh giống nhau ở mọi thời tiết, mọi nhiệt độ sinh phụ thuộc vào cách điều trị Câu 6. Phản ứng tính của cơ thể hưởng qua lại không rõ rệt với quá trình bệnh sinh phản ứng phụ thuộc vào trạng thái thần kinh-nội tiết ứng tính rất ít liên quan đến di truyền tộc, địa lý, khí hậu có một vai trò nhất định đối với phản ứng tính nội tiết tố ít có vai trò chi phối phản ứng tính Câu 7. Phản ứng tính của cơ thể Đ S Đ S Đ S Đ S trạng miễn dịch cơ thể không thuộc phản ứng tính ứng tính của cá thể chỉ phụ thuộc di truyền trạng sức khỏe liên quan đến phản ứng tính cá thể khác nhau sẽ có cùng phản ứng tính trước một nguyên nhân gây bệnh phản ứng quyết định cách kết thúc bệnh Câu 8. Vòng xoắn bệnh lý bệnh là một quá trình nhất quán, chia ra từng giai đoạn là nhân tạo có vòng xoắn luẩn quẩn nếu N. nhân bị loại trừ đoạn khâu trước phát triển đầy đủ là tiền đề hình thành và xuất hiện của giai đoạn khâu sau xoắn bệnh lý là sự tự duy trì bệnh loại trừ vòng xoắn cần có sự can thiệp Câu 9. Kết thúc bệnh bệnh không hoàn toàn coi như chuyển sang mạn tính lại di chứng coi như là chuyển sang mạn tính bệnh không bao giờ chuyển sang mạn tính chứng của bệnh hầu như không tiến triển có thể cấp cứu phục hồi nếu chưa đến giai đoạn chết lâm sàng Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó. Câu 1. Vai trò bệnh nguyên đối với bệnh sinh màn dắt định khâu kết thúc bệnh ra bệnh cả đều đúng Câu 2. Bệnh sinh chỉ bị chi phối bởi nhân gây bệnh lực, sức khỏe người bệnh phản ứng của từng người động thần kinh, nội tiết chi phối bởi tất cả các yếu tố nêu trên Câu 3. Hai người bị nhiễm lạnh nhưng chỉ có một người bị viêm phổi của người đó rất có thể do lực kém lạnh kháng kém khuẩn phế cầu chẳng hạn thể tạng nhạy cảm với lạnh Câu 4. Trong một vụ dịch, một người mắc bệnh nhưng diễn biến của bệnh và các triệu chứng không điển hình, có thể do thể tạng chủng vi sinh gây dịch có độc tính thấp được miễn dịch đầy đủ D. Đúng cả cả Câu 5. Vòng xoắn bệnh lý gặp trong bệnh cấp tính gặp trong bệnh mạn tính gặp khi thể lực suy kiệt ở cả bệnh cấp tính và mạn tính ý trên đều đúng Câu 6. Các tác nhân dưới đây không bao giờ gây được bệnh dù sử dụng liều cao và kéo dài muối cả cả Câu 7. Bệnh cục bộ-Bệnh toàn thân bệnh cụ thể là bệnh cục bộ của một cơ quan, một bộ phận xác định bệnh dù cục bộ cũng là bệnh của toàn thân có bệnh cục bộ mà chỉ có bệnh toàn thân D. Ba ý trên đúng trong đa số các bệnh ý trên đều đúng cho tất cả các bệnh Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống …. các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp Câu 1. Quá trình phát sinh, phát triển, kết thúc của bệnh phụ thuộc 1benh nguyen………………. 2 phan ung tinh cua co the………………. 3. Môi trường Câu 2. Các yếu tố của bệnh nguyên ảnh hưởng đến bệnh sinh 1lieu luong………………. 2 doc luc,cuong do………………. gian tác động 4. Đường xâm nhập Câu 3. Trong nguyên tắc điều trị chung, tìm cách chặt đứt một khâu trọng yếu trong vòng xoắn bệnh lý là cách điều trị theo cơ chế…benh sinh…………….. Câu 4. Bệnh có thể kết thúc 1. Khỏi 2 man tinh………….. 3 di chung………….. vong BÀI 4. KHÁI NIỆM BỆNH SINH 1. Đúng sai T/F 1 2 3 4 5 Ý Câu 1 2 3 4 5 Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ S Đ Đ S S S Đ Đ S S Đ S S S Đ 6 7 8 9 S S S S Đ S S S S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S S Đ S Ý Câu 1 2 3 4 5 2. Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án 1 D 2 E 3 D 4 A 5 D 3. Ngõ ngắn S/A Câu 1. 1. Bệnh nguyên Câu 2. 1. Liều lượng Câu 3 Bệnh sinh Câu 4. 2. Mạn tính 2. Phản ứng tính của cơ thể 2. Độc lực, cường độ 5. Di chứng 6 E 7 D CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH BÀI 5 BÀI 5. RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA GLUCID Phần 1 Đúng/ Sai T/F. Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai Câu 1. Vai trò của Glucid đối với cơ thể nguồn năng lượng trực tiếp của cơ thể nguồn năng lượng dự trử của cơ thể không tham gia cấu tạo các tế bào không tham gia cấu tạo các chất khác của cơ thể tham gia áp lực thẩm thấu của cơ thể C âu 2. Các tế bào sau đây muốn thu nhận Glucid thì phải có mặt của Insulin bào cơ vân bào cơ trơn bào gan bào não cầu Đ S Đ S Câu 3. Các nội tiết tố có tác dụng làm giảm Glucose máu Đ S Đ S Đ S Câu 4. Nguyên nhân giảm Glucose máu cấp thiếu đói khả năng hấp thu của ống tiêu hóa khả năng dự trử của gan chế phó giao cảm sử dụng sốt, lao động Câu 5. Cơ chế giảm glucose máu của Insulin hóa Hexokinase khả năng thấm ion Kali và phosphat vô cơ vào tế bào glycogen syntherase từ dạng không hoạt động sang hoạt động thích tạo AMP vòng của tế bào đích hóa phosphorylase ở gan Câu 6. Giảm glucose máu dẫn đến Đ S Đ S Đ S Đ S G6P trong tế bào chân tay, vã mồ hôi dày, ruột tăng co bóp cồn cào bị hạ huyết áp và hôn mê mắt, sây sẫm Câu7. Đái đường typ I gặp ở những người trẻ tuổi tính di truyền bệnh có cơ chế tự miễn bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác như nhiễm virus chẳng hạn khởi phát từ từ Câu 8. Đái đường typ II gặp ở những người trung niên và cao tuổi gặp ở người có cơ địa béo phị chắn không có tính chất di truyền bệnh có cơ chế tự miễn thường đi kèm với cao huyết áp, xơ vữa mạch Câu9. Hậu quả và biến chứng của đái đường khuẩn,nhiễm toan độc, suy kiệt bài tiết nước tiểu sút, giảm chức năng các cơ quan mê Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó. Câu 1. Gan cung cấp glucose cho máu chủ yếu bằng cách hóa glycogen tạo glucose từ protid tạo glucose từ acid béo Glucose từ acid lactic cả 4 cách trên Câu 2. Triệu chứng xuất hiện sớm nhất và thường gặp khi glucose máu giảm nhẹ thăng bằng, chóng mặt càodạ dày, ruột tăng co bóp đập nhanh, rối loạn nhịp tim mồ hôi, run tay chân xỉu Câu 3. Biểu hiện lâm sàng nặng nhất khi Glucose máu giảm thấpdưới 0,6g/l trương lực cơ thân nhiệt loạn ý thức loạn nhịp tim loạn nhịp thở Câu 4. Tăng glucose máu trong bệnh đái đường chủ yếu do hóa mạnh glycogen ở gan nhiều tân tạo glucose từ protid và lipid không vào được các tế bào hoạt hóa G6 phosphatase chuyển G6P thành glucose Câu 5. Đặc điểm chính của bệnh nhân đái đường phụ thuộc Insulin ra ở người trẻ tuổi thương đảo tụy truyền trị Insulin có kết quả đặc điểm trên đều cùng nổi bật ở bệnh nhân đái đường typ này Câu 6. Cơ chế chính gây đái đường ở người cao tuổi thương tế bào beta đảo tụy hoạt động của adrenalin và glucagon tự kháng thể chống insulin D. Xơ hóa tụy glucocorticoid máu Câu 7. Cơ chế chính gây đái nhiều trong bệnh đái đường qua thận nhiều làm tăng áp lực lọc cầu thận nên bệnh nhân uống nhiều nước toan nên thận phải tăng đào thải D,Glucose chiếm thụ thể của ADH áp lực thẩm thấu trong lòng ống thận Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nhất gây hôn mê trong bệnh đái đường năng lượng loạn chuyển hóa nước sức đề kháng toan, suy kiệt khuẩn Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống …. các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp Câu 1. Các tế bào thu nhận glucid không nhờ sự có mặt của insulin 1hong cau…………. 2 te bao nao…………. 3 te bao gan…………. Câu 2. Giảm glucose máu do cấp thiếu đói 2giam hap thu………………… 3tang su dung……………….. loạn dự trử Câu 3. Cơ chế chính dẫn đến ăn nhiều, uống nhiều, đái nhiều, gầy nhiều trong bệnh đái đường do thiếu insulin tuyệt đối hoặc tương đối duong khong vao duoc te bao,te bao thieu nang luong…………………….. Câu 4. Đái đường typ I còn gọi là đái đường 1phu thuoc insulin…………….thường xảy ra ở 2 o nguoi tre tuụi…………. Câu 5. Đái đường typ II còn gọi là đái đường 1…khong phu thuoc insulin………………………. thường xảy ra ở người 2nguoi gia…….. có cơ địa 3…beo phi……………. BÀI 5. RỐI LOẠN GLUCID 1. Đúng sai T/F 1 2 3 4 5 Ý Câu 1 2 3 4 5 Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S S Đ Đ Đ S S S S S Đ S S Đ S 6 7 8 9 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S S Đ Đ S Đ Đ Ý Câu 1 2 3 4 5 2. Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án 1 A 2 D 3 C 4 D 5 E 6 D 3. Ngõ ngắn S/A Câu 1. 1. Hồng cầu 2. Tế bào não 3. Tế bào gan Câu 2 2. Giảm hấp thu 3. Tăng sử dụng Câu 3. Đường không vào được tế bào, tế bào thiếu năng lượng thiếu G6P Câu 4. 1. Phụ thuộc insulin 2. Người trẻ Câu 5. 1. Không phụ thuộc insulin 2. Người già 3 Béo phị 7 E 8 D
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai Câu 1. Cơ chế gây đau tại ổ viêm cấp Đ S tổn thương mô bởi tác nhân gây viêm tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch phù nề chèn ép các chất hoạt mạch histamin, bradykinin… Câu 2. Các yếu tố ít liên quan gây đau tại ổ viêm cấp Đ S độ máu chảy lượng bạch cầu tại ổ viêm tại ổ viêm nề chèn ép chất trung gianmediator tại ơ viêm Câu 3. Các biểu hiện của giai đoạn sung huyết động mạch Đ S viêm màu đỏ tươi tấy cảm giác mạch đập âm ỉ viêm nóng Câu 4. Hiện tượng ít gặp trong giai đoạn sung huyết động mạch Đ S viêm màu đỏ tươi cảm giác mạch đập tại ổ viêm cầu trung tính trong máu tăng cao cầu lympho và mono trong máu chưa tăng viêm giảm sử dụng oxy Câu 5. Các hiện tượng xảy ra trong giai đoạn sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm Đ S viêm chuyển sang màu tím sẫm nhiệt độ tại ổ viêm tục phù cứng máu tăng hơn giai đoạn sung huyết động mạch viêm được khu trú Câu 6. Các hiện tượng thường gặp trong giai đoạn cuối của sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm Đ S toan tăng lên tiêu thụ oxy cầu thực bào mạnh mẽ hơn giai đoạn sung huyết động mạch nhân giảm sốt viêm vẫn lan rộng chưa được khu trú Câu 7. Các hiện tượng ít gặp trong giai đoạn sung huyết tĩnh mạch Đ S độ ion Hydro giảm tại ổ viêm dần số lượng trung tính trong máu viêm thiếu oxy, hoại tử cầu vẫn thực bào mạnh mẽ như giai đoạn trước viêm vẫn chưa được khu trú Câu 8. Khả năng thực bào của bạch cầu tăng lên khi Đ S độ oxy tăng lên tại ổ viêm thể có kháng thể chống yếu tố gây viêm tại ổ viêm giảm thấp độ ổ viêm cao trên 40 độ C hiện nhiều cục máu đông rải rác trong lòng mạch Câu 9. Khả năng thực bào của bạch cầu giảm xuống lúc Đ S đoạn sung huyết động mạch đoạn sung huyết tĩnh mạch chuyển hóa tạo năng lượng độ ổ viêm cao trên 40 độ C thể thiếu kháng thể chống yếu tố gây viêm Câu 10. Các yếu tố tham gia gây tăng tính thấm thành mạch trong viêm Đ S nhân gây viêm chất hoạt mạch hítamin, bradykinin... yếu gây đông máu thể enzym thủy phân của lysosom Câu 11. Tăng tính thấm thành mạch trong viêm Đ S ra ở giai đoạn sung huyết động mạch là chính yếu tố quyết định tạo dịch rỉ viêm xảy ra ở giai đoạn cuối của sung huyết động mạch quyết định thành phần dịch rỉ viêm thay đổi áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm Câu 12. Cơ chế chủ đạo hình thành dịch rỉ viêm Đ S áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch tính thấm thành mạch áp lực keo trong lòng mạch các cục máu đông rải rác trong lòng mạch áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm Câu 13. Thành phần, tính chất dịch rỉ viêm Đ S có nồng độ protein cao có Fibrinogen có số lượng bạch cầu thấp hơn trong máu luôn có hồng cầu, tiểu cầu thấp hơn pH máu Câu 14. Chuyển hóa tại ổ viêm cấp Đ S loạn chuyển hóa glucid xảy ra sớm tăng thóa hóa hóa yếm khí thiếu oxy xảy ra ngay ở giai đoạn đầu sung huyết động mạch hóa yếm khí thiếu oxy thường xuất hiện rõ ở giai đoạn sung huyết tĩnh mạch tụ nhiều sản phẩm thoái hóa của protid và lipid. hóa yếm khí luôn có xu hướng tăng dần Câu 15. Các tế bào tăng sinh ở giai đoạn cuối của ổ viêm Đ S cầu trung tính cầu đơn nhân bào xơ non bào nội mạc mạch máu bào Mast Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó. Câu 1. Biểu hiện rõ nhất của ổ viêm đang ở giai đoạn sung huyết động mạch đỏ tươi cảm giác thấy mạch đập tại ổ viêm Câu hiện thường thấy nhất của ổ viêm khi chuyển sang giai đoạn sung huyết tĩnh mạch phù âm ỉ viêm đỡ nóng còn cảm giác thấy mạch đập tại ổ viêm viêm chuyển màu, ít đỏ tươi Câu 3. Yếu tố chính gây đau tại ổ viêm nhân gây viêm kích thích mediator có mặt tại ổ viêm kích thích toan tại ổ viêm nề chèn ép áp lực thẩm thấu tại ổ viêm Câu 4. Tác dụng có ích nhất của giai đoạn sung huyết động mạch tại ổ viêm cấp máu cho ổ viêm cấp kháng thể, bổ thể cho ổ viêm chuyển hóa tạo năng lượng tại ổ viêm lượng oxy cho ổ viêm điều kiện thuận lợi cho bạch cầu xuyên mạch và thực bào Câu 5. Điều kiện tốt nhất giúp bạch cầu trung tính thực bào oxy kháng thể và các sản phẩm hoạt hóa của bổ thể năng lượng toan của ổ viêm không tăng độ ổ viêm ở mức thích hợp 38-39 độ C Câu 6. Yếu tố đóng vai trò chính làm tăng nhiệt độ tại ổ viêm huyết động mạch ở ổ viêm nhiều oxy hiện chất gây sốt nội sinh oxy hóa tại ổ viêm hoạt động của bạch cầu tại ổ viêm Câu 7. Cơ chế chủ yếu tạo dịch rỉ viêm áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch áp lực keo trong lòng mạch protein trong gian bào ổ viêm albumin, globulin, fibrinogen… áp lực thẩm thấu tại ổ viêm tính thấm thành mạch Câu 8. Vai trò sinh học của ổ viêm nóng, đỏ. đau vây, khu trú ổ viêm trung bạch cầu, tạo điều kiện cho bạch cầu thực bào B quan trọng hơn cả C quan trọng hơn cả Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống …. các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp Câu 1. Sự khác nhau về mức độ, tính chất của 3 biểu hiện nóng, đỏ, đau của ổ viêm trong 2 giai đoạn sung huyết động mạch và sung huyết tĩnh mạch Sung huyết động mạch Sung huyết tĩnh mạch Nóng 1nong nhieu……… 2nong it……………….. Đỏ 3tuoi…… 4tim sam………………….. Đau 5nhuc nhoi……… 6 am i………………….. Câu 2. Loại bạch cầu 1trung tinh..tăng cao nhất ở giai đoạn đầu khi mới bị viêm viêm cấp, loại bạch cầu 2mono,limpho… tăng cao ở giai đoạn viêm mạn Câu 3. Hai loại tế bào tăng cao nhất ở giai đoạn hàn gắn vết thương 1…te bao non………………… 2…te bao noi mac………………… About drluc Bác sĩ nhà quê - Mọi người rồi sẽ quên đi điều bạn nói- Họ cũng sẽ quên đi việc bạn làm- Nhưng họ sẽ không quên những gì bạn làm họ cảm nhận- Mọi thứ rồi sẽ qua đi, chỉ còn tình người ở lại- SỐNG LÀ ĐỂ TRẢI NGHIỆM VÀ CHIA SẺ!
Ngày đăng 31/03/2021, 2222 TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM, BÀI GIẢNG PPT CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC VÀ CÁC NGÀNH KHÁC HAY NHẤT CÓ TẠI “TÀI LIỆU NGÀNH Y DƯỢC HAY NHẤT” ;https TÀI LIỆU 800 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN SINH LÝ BỆNH MIỄN DỊCH có đáp án FULL. DÀNH CHO SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC VÀ CÁC NGÀNH KHÁC, GIÚP SINH VIÊN HỆ THỐNG, ÔN TẬP VÀ HỌC TỐT KHI HỌC TÀI LIỆU 800 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN SINH LÝ BỆNH MIỄN DỊCH có đáp án FULL PHẦN SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG BÀI 1 GIỚI THIỆU MÔN HỌC Phần 1 Đúng/ Sai T/F Đánh dấu X vào cột Đ cho đúng, đánh dấu X vào cột S cho sai Câu Môn Sinh lý bệnh trang bị cho học viên Cách chẩn đoán bệnh Sự thay đổi chức quan bị bệnh quy luật bẹnh nói chung Các biện pháp nâng cao sức đề kháng thể Các quy luật thể bị bệnh Câu Tính chất mơn Sinh lý bệnh Là mơn học có tính lý luận Là môn sở lâm sàng Là môn soi sáng lâm sàng Là sở Y học đại Chỉ môn học sinh lý học, hóa sinh Câu Các môn học liên quan trực tiếp, cần thiết để học tốt môn SLB phẩu Sinh lý học lý Hóa sinh phẩu bệnh Câu Những mơn liên quan đến nội dung mơn SLB sinh Y học thuật thực hành học tế bào di truyền sinh Y học hữu cơ, vô Câu Phương pháp thực nghiệm mô hình bệnh lý động vật Là phương pháp riêng môn SLB Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S tự bước Nêu giả thuyết, quan sát, chứng minh tự bước Quan sát, nêu giả thuyết, chứng minh tự bước Nêu giả thuyết, chứng minh, quan sát Câu Phương pháp thực nghiệm Y học từ nghệ thuật thành khoa học phương pháp sử dụng lâm sàng phương pháp sử dụng nghiên cứu khoa học phương pháp đưa Y học cổ truyền lên đại P pháp nhiều chuyên ngành Y học sử dụng Câu Những điều cần có quan sát có đầu giả thuyết định hướng sát tỉ mỉ sát khách quan, trung thực sát thiết thực cho cán làm nghiên cứu kh học cù không cần thiết cho công việc quan sát Câu Giả thuyết khoa học nặng tính chủ quan giả thuyết phải nghi ngờ thuyết chưa mang lại lợi ích chưa chứng minh có kiến thức, biết phân tích, tổng hợp tượng cách khoa học có giả thuyết hợp lý có người có kinh nghiệm lâu năm nêu giả thuyết Câu Nội dung môn SLB gồm số khái niệm đại cương bệnh gồm SLB số trình bệnh lý điển hình số khái niệm chung bệnh số trình bệnh lý điển hình gồm SLB bệnh lý cụ thể quan hệ thống SLB đại cương SLB quan Đ S Đ S Đ `S s s Đ S Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn ý ý A,B,C,D,E khoanh trịn chữ đứng trước ý Câu Sinh lý bệnh học chức B Môn học chế học quy luật hoạt động thể bị bệnh học trang bị lý luận học chế bệnh sinh Câu Sinh lý bệnh trang bị cho sinh viên nguyên nhân điều kiện gây bệnh B Phương pháp phát bệnh bị bệnh, bệnh diễn biến pháp xử trí bệnh pháp phịng bệnh Câu Vị trí mơn Sinh lý bệnh với môn y sở khác B Học sau mơn sinh lý học, hóa sinh với môn dược lý, phẩu thuật thực hành trước môn lâm sàng với môn giải phẩu bệnh tạo môn bệnh học Câu Mục tiêu mơn SLB chương trình đào tạo bị lý luận Y học bị kiến thức sở sáng cơng tác chẩn đốn luyện Y đức bị phương pháp nghiên cứu Câu Phương pháp thực nghiệm áp dụng tốt nghiên cứu sinh lý bệnh B Chỉ dùng thể động vật thay cho thể người áp dụng nghiên cứu vật lý , hóa học câu A,B,C sai câu A,B,C Câu Học xong sinh lý bệnh, sinh viên phải bày tất nguyên nhân gây bệnh tả triệu chứng bệnh bày xét nghiệm cận lâm sàng bệnh bày chế trình diễn biến bệnh bày phương pháp điều trị bệnh Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ để trống …. ký hiệu, từ, cụm từ, câu thích hợp Câu Trong khóa trình đào tạo cán Y tế, mục tiêu mơn học SLB bị……ly luan………………… sáng……thuc hanh………………… Câu Môn học SLB môn 1 tien lam sang………………., thường phải học sau môn2 …y hoc co so……… Câu Ba bước thứ tự cần thiết tiến hành thực nghiệm 1……quan sat………… 2……neu gt………… 3……cm………… Câu Ba đức tính quan trọng bước quan sát tiến hành thực nghiệm, nghiên cứu khoa học khám bệnh 1……ti mi………… 2……kq………… 3……tt………… BÀI KHÁI NIỆM VỀ BỆNH Phần 1 Đúng/ Sai T/F Đánh dấu X vào cột Đ cho đúng, đánh dấu X vào cột S cho sai Câu Khái niệm bệnh hiểu bệnh gì? phụ thuộc vào phát triển kinh tế xã hội phát triển dân trí cộng đồng phát triển KH KT giai đoạn giới quan quan điểm triết học thời đại thuộc yếu tố Câu Y học cổ truyền Việt Nam đáo, độc lập, đời với Y học cổ truyền T Quốc Y học cổ truyền Trung Quốc nguồn từ Y học cổ truyền sáng tạo y lý, y pháp ảnh hưởng lớn Y học cổ truyền T Quốc Câu Hypocrat với Y học 1,Là ông tổ Y học cổ truyền phương Tây ông tổ Y học giới lý xây dựng dựa suy luận từ triết học lý dựa thành tựu giải phẩu học sinh lý học lý tạo điều kiện kiểm tra thực nghiệm Câu Định nghĩa bệnh nghĩa khái quát lợi ích cho thực tế nghĩa phải vào nguyên nhân gây bệnh nghĩa phải dựa vào hậu bệnh nghĩa phải vào chất bệnh nghĩa phải vào triệu chứng đặc trưng bệnh Câu So sánh trình bệnh lý trạng thái bệnh lý bên có q trình, bên đột ngột bên thấy rõ diễn biến, bên khó thấy q trình bệnh lý có bệnh Đ S Đ S Đ S Đ S D Đ S trạng thái bệnh lý nghĩa có bệnh bên cấp tính, bên mạn tính Câu Quan niệm bệnh quan trọng kỷ XIX rối loạn hoạt động thần kinh rối loạn hoạt động tâm thần rối loạn cấu trúc tế bào rối loạn định nội môi rối loạn hoạt động nội tiết tố Câu Nhận thức bệnh cán Y tế cân bền vững cân dễ biến đổi làm thể dễ bị tác động Stress làm giảm khả lao động, suất lao động làm tăng sức đề kháng thể Câu Các cách phân loại bệnh sử dụng loại theo nguyên nhân gây bệnh loại theo triệu chứng loại theo quan bị bệnh loại theo chế bệnh sinh loại bệnh theo chuyên khoa, theo giới, theo tuổi Đ S Đ S Đ S Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn ý ý A,B,C,D,E khoanh tròn chữ đứng trước ý Câu Quan niệm bệnh thời kỳ cổ đại phụ thuộc vào độ phát triển kinh tế thời kỳ độ văn hóa, phong tục tập qn thời kỳ độ chữa bệnh thầy thuốc thời kỳ học thời kỳ độ khoa học thời kỳ Câu Y học phương Đơng chất Y học cổ truyền Trung Quốc tổng hợp từ nhiều Y học khác nước phương Đông thành Y học cổ truyền nước phương Tây Y học đại phương Tây đời sau Y học phương Tây Câu Y học cổ truyền dân tộc nước ta lập với Y học cổ truyền Trung Quốc đời lúc với Y học cổ truyền Trung Quốc nguồn từ Y học cổ truyền Trung Quốc kinh nghiệm chữa bệnh dân gian thu phần Y học cổ truyền Trung Quốc Câu Sự phát triển Y học phương Đơng lý mang tính vật biện chứng đại hóa hồn tồn chữa bệnh nan y mà Y học phương Tây không chữa Y học cổ truyền hòa đồng với Y học phương Tây Câu Lý nhiều nước phương Tây không sử dụng Y học cổ truyền họ khơng có Y học cổ truyền họ cho Y học cổ truyền khơng có tính khoa học, kinh nghiệm Y học cổ truyền họ phát triển thành Y học đại họ cho Y học cổ truyền khơng có tính vật biện chứng nhà Y học thiếu tinh thần tự hào dân tộc Câu Y học cổ truyền tiến lên đại nhờ tiến nhảy vọt của phương pháp, kỹ thuật chữa bệnh lý luận đại thực nghiệm khoa học tinh thần cách mạng khoa học phát triển khoa học kỹ thuật nói chung Câu Yếu tố mà người thầy thuốc cần phải tập trung giải trước bệnh làm giảm khả thích nghi làm giảm khả lao động, học tập làm giảm khả tự vệ trước tác nhân gây bệnh làm tổn thương cấu trúc, rối loạn chức mô làm rối loạn thể chất tinh thần, hòa nhập xã hội Câu Định nghĩa bệnh không đem lại lợi ích cho thực tế nghĩa khái quát mang tính chất triết học nghĩa bệnh đơn vị phân loại cụ thể nghĩa bệnh bao hàm khái quát cụ thể Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ để trống …. ký hiệu, từ, cụm từ, câu thích hợp Câu Bệnh thường xuất có loạn về…cau truc…………… Rối loạn về…chuc nang…………… Câu Hai quan niệm bệnh quan trọng ý kỷ XIX lý… tb………… loạn…hang dinh noi moi………… Câu Các thời kỳ bệnh 1…u benh…………… Khởi phát 3…toan phat…………… thúc Câu Những yếu tố cần thiết phải có để xác định bệnh cụ thể bất thường cấu trúc chức 2…bo trieu chung dac trung……………………………………… BÀI KHÁI NIỆM VỀ BỆNH NGUYÊN BỆNH CĂN Phần 1 Đúng/ Sai T/F Đánh dấu X vào cột Đ cho đúng, đánh dấu X vào cột S cho sai Câu Nguyên nhân gây bệnh nhân định tính đặc trưng bệnh xuất có nguyên nhân tác động lên thể bệnh tự phát sinh tập hợp đầy đủ điều kiện làm bệnh phát sinh nhân dễ gây bệnh có nhiều điều kiện thuận lợi Câu Nguyên nhân gây bệnh bệnh phải có nguyên nhân nhiều bệnh chưa tìm nguyên nhân nhân phát huy tác dụng có điều kiện cần thiết nguyên nhân phải có bệnh nguyên nhân gây bệnh, bệnh N nhân Câu Nguyên nhân gây bệnh lớn nguyên nhân gây bệnh nằm ngồi thể mặt ngun nhân bệnh xuất nguyên nhân gây nhiều bệnh nhân muốn gây bệnh đòi hỏi đầy đủ điều kiện thuyết bệnh nguyên có tác dụng kích thích tìm tịi nghiên cứu Câu Nguyên nhân điều kiện gây bệnh kiện gây bệnh hồn tồn thuộc ngoại mơi Đ S Đ S Đ S Đ S nhân điều kiện có vai trị gây bệnh nguyên nhân xâm nhập vào thể gây bệnh nhân bệnh trở thành điều kiện bệnh kiện bệnh trở thành nguyên nhân bệnh Câu Nguyên nhân, điều kiện gây bệnh bệnh hội tụ đủ điều kiện nguyên nhân gây bệnh bệnh xảy người có chung điều kiện ứng thể xếp vào đ kiện gây bệnh tạng xếp vào nguyên nhân gây bệnh kiện luôn tạo thuận lợi cho nguyên nhân phát huy tác dụng gây bệnh Câu Nguyên nhân bệnh hay nhẹ hoàn toàn nguyên nhân định bệnh nguyên nhân bệnh nhân bệnh xuát thời gian kiện làm thay đổi hậu bệnh nhân khác hậu bệnh khác Câu Nguyên nhân bệnh nhân dẫn đến hậu bệnh nhiều bệnh khơng có ngun nhân nhiều bệnh chưa tìm ngun nhân tên bệnh hai hay nhiều nguyên nhân gây bệnh khác tên nguyên nhân Câu Hiện nay,số lượng bệnh chưa biết nguyên nhân bệnh biết ngun nhân bệnh chưa biết ngun nhân nhiều bệnh chưa tìm ngun nhân đích thực số bệnh tìm nguyên nhân mà trước nhiều bệnh khơng thể tìm ngun nhân Đ S Đ S Đ S Đ S Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn ý ý A,B,C,D,E khoanh tròn chữ đứng trước ý Câu Định nghĩa bệnh nguyên tố định tính đặc trưng bệnh tố chủ yếu làm bệnh phát sinh tố định diễn biến bệnh tố gây bệnh tố định hậu bệnh Câu Nguyên nhân gây bệnh định gây bệnh định tính đặc trưng bệnh định gây bệnh tính đặc trưng bệnh định diễn biến bệnh ý Câu Yếu tố xã hội nguyên nhân gây bệnh yếu tố làm thay đổi vai trò nguyên nhân gây bệnh điều kiện gây bệnh ý ý không Câu Thể tạng thay đổi tính đặc trưng bệnh thay đổi chất nguyên nhân gây bệnh bệnh khó phát sinh bệnh dễ phát sinh bệnh dễ khó phát sinh Câu5 Bệnh di truyền có nguyên nhân sai sót cấu trúc ADN sai sót ARN rối loạn số lượng chất lượng nhiễm sắc thể rối loạn cấu trúc ty thể Câu Nguyên nhân gây bệnh nước ta tố học tố vật lý tố hóa học tố sinh học tố môi trường, dinh dưỡng Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ để trống …. ký hiệu, từ, cụm từ, câu thích hợp Câu Ba thuyết bệnh nguyên khứ 1…thuyet nguyen nhan don thuan… điều kiện gây bệnh 3…thuyet the tang………………… Câu Quan hệ nguyên nhân điều kiện gây bệnh nhân 1…quyet dinh…………….gây bệnh kiện 1…tao thuan loi ………………cho 3…nguyen nhan……… Câu Quan hệ nhân nguyên nhân bệnh bệnh phải có 1…nguyen nhan…………… 2 nguyen nhan……………chưa hẳn có 3…benh……… Câu Nguyên nhân bệnh nguyên nhân gây ra…nhieu benh ……… bệnh …nhieu nguyen nhan…………… Câu Những nguyên nhân bên gây bệnh thường gặp 1co hoc……………… lý hoa hoc …………… sinh hoc……………… trường BÀI KHÁI NIỆM VỀ BỆNH SINH Phần 1 Đúng/ Sai T/F Đánh dấu X vào cột Đ cho đúng, đánh dấu X vào cột S cho sai Câu Bệnh nguyên-Bệnh sinh số trường hợp bệnh nguyên làm vai trò mở màn, bệnh sinh tự phát triển Bệnh nguyên kèm với bệnh sinh trường hợp bệnh lý biến sau bị bỏng nhiệt độ dẫn dắt biến bệnh không theo quy luật mà phụ thuộc bệnh nguyên sinh nhiễm khuẩn nhiễm độc gắn liền với tồn bệnh nguyên Câu Bệnh sinh tự phát triển không phụ thuộc bệnh nguyên chấn thương bỏng phản vệ thuốc điện nhiễm khuẩn, nhiễm độc 10 Đ S Đ S nghiệm pháp kìm hãm tuyến tuyến ưu nghệm pháp kích thích tuyến tuyến thiểu Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn ý ý A,B,C,D,E khoanh trịn chữ đứng trước ý Câu Hậu nặng nề bị suy giáp thiếu iod loạn chuyển hóa nước giữ nước loạn chuyển hóa protid, lipid giảm sinh trưởng loạn thân nhiệt giảm thân nhiệt loạn dinh dưỡng, sinh dục tóc đễ rụng, giảm nội tiết tố sinh dục giảm trí tuệ, giảm trí nhớ Câu Trước cơng kích Stress, thể phản ứng thích ứng qua đoạn chống lạiPhản ứng báo động cơ thể bị “sốc”và chống sốc đoạn đề kháng đoạn suy kiệt chứng thích ứng thường qua giai đoạn thiết phải theo trình tự giai đoạn Câu Vai trò thường xuyên tuyến nội tiết A,Điều hòa huyết áp hịa glucose máu hịa trì định nội mơi hịa Ca máu hịa thân nhiệt Câu Cặp nội tiết tố tham gia hiệu chế đề kháng glucocorticoid thyroxin cortisol glucagon thyroxin Câu Nghiệm pháp có giá trị để xác định ưu tuyến lượng nồng độ nội tiết tố máu lượng sản phẩm chuyển hóa tương ứng nội tiết tố hãm hoạt động tuyến chất thích hợp nghiệm pháp có giá trị ngang nghiêm pháp đầu có giá trị Câu Tuyến bị thối hóa gần hoàn toàn người già yên ức tụy sinh dục thượng thận 75 Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ để trống …. ký hiệu, từ, cụm từ, câu thích hợp Câu Hai phương thức tương tác với nội tiết tố 1…hop dong 2…doi khang Câu Hai nội tiết tố có vai trị quan trọng chế đề kháng 1…adrenalin 2…glucocorticoit Câu Trong chẩn đoán ưu tuyến nội tiết cần rõ 1…uu nang that 2…uu nang gia 3…uu nang tõi tuyen 3…uu nang ngoai tuyen Câu Để phân biệt thiểu thân tuyến hay tuyến cần dùng nghiệm pháp…nghiem phap kich thich tuyen 76 PHẦN ĐÁP ÁN BÀI GIỚI THIỆU MÔN HỌC Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 S Đ S S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S S S S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ S S Đ Đ S S Đ S Đ Đ S Đ S Đ S S Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án C C D A D D ngắn S/A Câu Câu Câu Câu Lý luận 1 Tiền lâm sàng Quan sát Khách quan Thực hành 2 Y học sở Nêu giả thuyết Chứng minh Trung thực Tỉ mỉ BÀI KHÁI NIỆM BỆNH Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu S S Đ S S S Đ S S Đ S S S Đ S Đ Đ Đ Đ S S S S Đ Đ S Đ S S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S S S Đ 77 Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D A C D C C D E Ngõ ngắn S/A Câu Câu Câu Câu Cấu trúc Chức Tế bào Hằng định nội mơi Ủ bệnh Tồn phát triệu chứng đặc trưng BÀI KHÁI NIỆM BỆNH NGUYÊN Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu Đ Đ Đ S S Đ S S S Đ Đ S S S S Đ Đ S Đ Đ S S S S S Đ S S Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ S Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D C C E B D Ngõ ngắn S/A Câu Câu Câu Câu Câu5 Thuyết nguyên nhân đơn thuyết nguyên nhân Thuyết thể tạng 1 Quyết định 2 Tạo thuận 3 Nguyên nhân 1 Nguyên nhân 2 Nguyên nhân 3 Bệnh Nhiều bệnh Nhiều nguyên nhân Cơ học Hóa học Sinh học BÀI KHÁI NIỆM BỆNH SINH 78 Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ S Đ Đ S S S Đ Đ S S Đ S S S Đ S S S S Đ S S S S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S S Đ S E D Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D E D A D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Bệnh nguyên Câu Liều lượng Câu 3 Bệnh sinh Câu Mạn tính Phản ứng tính thể Độc lực, cường độ Di chứng BÀI RỐI LOẠN GLUCID Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S S Đ Đ Đ S S S S S Đ S S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S S Đ Đ S Đ Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu 79 Đáp án A D C D E D E D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Hồng cầu Tế bào não Tế bào gan Câu 2 Giảm hấp thu Tăng sử dụng Câu Đường không vào tế bào, tế bào thiếu lượng thiếu G6P Câu 1 Phụ thuộc insulin 2 Người trẻ Câu 1 Không phụ thuộc insulin 2 Người già 3 Béo phị BÀI RỐI LOẠN LIPID Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S S Đ S S Đ Đ Đ S S S Đ Đ B B Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D C C B E Ngõ ngắn S/A Câu 1 Dự trử 2 Bào tương Câu Tế bào gan Câu Do rối loạn chuyển hóa glucid Câu Do ăn nhiều chất giàu cholesterol Câu Béo phị Tích mỡ gan Xơ vữa động mạch BÀI RỐI LOẠN PROTID Đúng sai T/F 80 Ý Câu Ý Câu Đ Đ S Đ Đ Đ S S Đ S Đ S S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ S S S S S Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án B C E E C A D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Đặc trưng cấu trúc Đặc trưng số lượng Câu Lượng protid toàn thể Câu 1 Gen điều hòa 2 Gen cấu trúc Câu 1 Tăng 2 Tủa Câu Phù Vết thương lâu lành Câu 1 Nucleotid 2 Thối hóa 3 Acid uric BÀI RỐI LOẠN NƯỚC-ĐIỆN GIẢI Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 11 12 13 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S S Đ S S S S S S Đ S S Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ S S S Đ S 10 14 15 16 Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ Đ S S S Đ Đ Đ S S S Đ Đ S S Đ S S Đ Đ S S S S Nhiều lựa chọn MCQ 81 Câu Đáp án C B C D E B D E Ngõ ngắn S/A Câu Tăng tính thấm thành mạch Tăng áp lực thẩm thấu ổ viêm Câu Giảm áp lực keo Tăng áp lực tĩnh mạch cửa Câu 1 Đẳng trương 2 Ưu trương Câu Mồ Tiêu hóa Nước tiểu Câu hoại tế bào tan máu Câu Cịi xương Lỗng xương BÀI RỐI LOẠN THĂNG BẰNG ACID-BASE Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ S S S Đ S S S S S Đ S S Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ 10 11 Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ S Đ S Đ S Đ Đ S S S Đ S Đ S S Đ S Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án C D C B D E B D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Hệ thống đệm Phổi Thận Câu2 Tổng số muối kiềm hệ thống đệm máu Câu 1 Ứ đọng CO2 2 Rối loạn chuyển hóa nước Câu Hơi BÀI 10 SINH LÝ BỆNH QUÁ TRÌNH VIÊM Đúng sai T/F Ý Ý 82 Câu Câu Đ Đ Đ S Đ Đ S S Đ Đ S Đ Đ S S Đ S S S S S Đ S S Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ 10 11 12 13 14 Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S S S S Đ S Đ Đ S S S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D B B E B D E E Ngõ ngắn S/A Câu 1 Nóng nhiều 4 Tím sẫm 1 Trung tính Tế bào non Câu Câu 2 nóng 3 Tươi 5 Nhức nhối 6 Âm ỉ 2 Mono, lympho Tế bào nội mạc BÀI 11 RỐI LOẠN THÂN NHIỆT- SỐT Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 11 12 13 Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S S Đ S S Đ Đ S Đ S S Đ S S S S Đ Đ Đ S S Đ S Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ 10 14 15 Đ Đ Đ S S Đ Đ S S Đ S S Đ Đ S Đ S Đ Đ S S Đ Đ S S Đ S S S Đ Đ Đ S Đ Đ E C Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án B C 83 B E E D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Nhiễm nóng Say nắng Câu Nhiễm lạnh Câu Nhiễm nóng Câu 1 bảo vệ 2 Thời tiết 3 Rối loạn trung tâm điều hòa nhiệt Câu 1 Nhiễm khuẩn cấp 2 Sốt rét BÀI 12 RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN MÔ- U BƯỚU Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S S S Đ S Đ Đ S Đ S Đ S Đ S S Đ Đ S 10 11 12 13 Đ Đ S Đ Đ Đ S S S Đ Đ S Đ Đ Đ S S S Đ S Đ S Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ B B Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án C B D A Ngõ ngắn S/A Câu 1 Rối loạn ưu sinh Câu 1 ARN Câu 1 ADN Câu Biến hình D D E Rối loạn nhược sinh 2 Protein 2 Phân bào Khơng biệt hóa BÀI 13 SINH LÝ BỆNH TẠO MÁU Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu S Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ Đ S S S S 10 11 12 Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S S S S S S S 84 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ S S S S S S S S Đ S Đ Đ Đ Đ 13 14 15 16 17 18 Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S Đ S Đ Đ S Đ S S Đ S Đ Đ S Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D B C A A B C C B Ngõ ngắn S/A Câu Câu Câu Câu Câu 1A, B, AB, O 2 O 1 AB 2 O A, B, AB 1 O, A 2 A, AB 1 O, B 2 B, AB Phân loại theo nguyên nhân thiếu máu Phân loại theo chế bệnh sinh Câu Con Rh+ Mẹ Rh - BÀI 14 SINH LÝ BỆNH TUẦN HOÀN Đúng sai T/F Ý Câu Ý Câu 10 11 12 13 14 Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ Đ Đ S S S S S S Đ S S S S Đ S S Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ 15 16 17 18 19 20 21 Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ Đ Đ Đ S S S S S Đ S Đ Đ Đ S S S Đ Đ Đ S S S S Đ Đ Đ Đ Đ Nhiều lựa chọn MCQ 85 Câu Đáp án C B C D C D B B C 10 C Ngõ ngắn S/A Câu Câu Tăng nhịp Dãn tim Phì đại tim Cao huyết áp thứ phát biết nguyên nhân Cao huyết áp tiên phát chưa biết nguyên nhân Câu Võng mạc xuất huyết, phù nề Tim suy tim Mạch Nhồi máu, xuất huyết, vỡ mạch Câu Giảm lưu lượng tuần hồn vành BÀI 15 SINH LÝ BỆNH HƠ HẤP sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S S S Đ S Đ S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ S S S Đ Đ Đ Đ 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S S S Đ S S S Đ Đ S S Đ Đ S S Đ S S Đ Đ S Đ Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án D E E B E C C B D Ngõ ngắn S/A Câu 1 Quá trình thơng khí Q trình khuếch tán Q trình vận chuyển Câu Giảm Giảm Câu 1, Hưng phấn Ức chế Suy sụp Câu Hemoglobin khử tăng cao máu ngấm vào da niêm mạc 86 10 E BÀI 16 SINH LÝ BỆNH GAN MẬT sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ S S S S S Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S S 10 11 12 13 14 15 16 17 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ S S S S S Đ S S S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án B E D D C C E D A Ngõ ngắn S/A Câu 1 Động mạch, tĩnh mạch gan Tĩnh mạch cửa Đường dẫn mật Đường bạch huyết Câu Ứ mật Ứ trệ tuàn hoàn gan Câu Khi sắc tố mật tăng cao máu ngấm vào da niêm mạc Câu Dự trử Fe, B12 BÀI 17 SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA sai T/F Ý Câu Ý Câu Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ S Đ S Đ Đ S 11 12 13 14 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S Đ Đ S Đ S Đ S S Đ 87 10 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S S S Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ S Đ Đ 15 16 17 18 19 20 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ S Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ S S S Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án E D D C E D E B C Ngõ ngắn S/A Câu 1.Tăng tiết dịch 2 Giảm tiết dịch Câu Dạ dày sa xuống mào chậu sa dày Câu Ruột tăng co bóp Ruột tăng tiết dịch Câu Mất nước Mất muối kiềm Câu 1 Hạt bột 2 Hạt mỡ BÀI 18 SINH LÝ BỆNH THẬN sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ S S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ Đ Đ S Đ S S Đ S S S S 10 11 12 13 14 15 16 Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S S Đ S Đ Đ S S S S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Nhiều lựa chọn MCQ Câu 88 10 Đáp án D B D B C B C E E C Ngõ ngắn S/A Câu 1 Lọc 2 Bài tiết, tái hấp thu Câu 2, Trụ hạt trụ tế bào Câu Tốc độ lọc cầu thận chất Câu 4 phù mềm, phù to, phù tồn thân BÀI 19 SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT sai T/F Ý Câu Ý Câu 5 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ S Đ S S Đ S S Đ S Đ Đ Đ Đ 10 11 12 13 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S S Đ Đ Đ S Đ Đ S S S S Đ Nhiều lựa chọn MCQ Câu Đáp án E D C A C Ngõ ngắn S/A Câu Câu Câu Hợp đồng Đối kháng Adrenalin Glucocorticoid Ưu thật Ưu giả Ưu tuyến Ưu tuyến Caau4 Nghiệm pháp kích thích tuyến 89 B ... đứng trước ý Câu Sinh lý bệnh A .Môn học chức B Môn học chế C .Môn học quy luật hoạt động thể bị bệnh D .Môn học trang bị lý luận E .Môn học chế bệnh sinh Câu Sinh lý bệnh trang bị cho sinh viên trưng bệnh Câu So sánh trình bệnh lý trạng thái bệnh lý bên có trình, bên đột ngột bên thấy rõ diễn biến, bên khó thấy 3 .Có q trình bệnh lý có bệnh Đ S Đ S Đ S Đ S D Đ S 4 .Có trạng... 3 .Có bệnh tự phát sinh tập hợp đầy đủ điều kiện làm bệnh phát sinh nhân dễ gây bệnh có nhiều điều kiện thuận lợi Câu Nguyên nhân gây bệnh 1 .Có bệnh phải có ngun nhân 2 .Có nhiều bệnh - Xem thêm -Xem thêm 800 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN SINH LÝ BỆNH MIỄN DỊCH THEO BÀI - có đáp án FULL,
Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa. Đã đăng xong giáo trình sinh lý bệnh miễn dịch y dược . Bây giờ mình lại chuyển sang chuyên mục đăng câu hỏi trắc nghiệm sinh lí bệnh miễn dịch đây. Mấy cái câu hỏi trắc nghiệm này mình cũng share nhiều rồi !!! Mấy slide SLB MD cũng thếBây giờ mình chỉ update thêm cho các bạn lựa chọn. Nếu bạn có đề thi trắc nghiệm, block trắc nghiệm mới !!! Môn nào cũng được, trường nào cũng được hãy gửi về cho mình tại địa chỉ fanpage Cộng Đồng Y Khoa để chia sẻ cho khắp các bạn sinh viên y dược cả nước nhé !!! Gồm một số phần như Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Các khái niệm cơ bản có đáp ánPhần 2. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Đại cương về rối loạn cân bằng đường huyết có đáp ánPhần 3. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Lipid có đáp ánPhần 4. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Protein có đáp ánPhần 5. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Rối loạn nước và điện giải có đáp ánPhần 6. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Acid Base có đáp ánPhần 7. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Rối loạn thân nhiệt có đáp ánPhần 8. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Viêm có đáp ánPhần 9. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Nội tiết có đáp ánPhần 10. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Máu có đáp ánPhần 11. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Tiêu hóa có đáp ánPhần 12. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Gan mật có đáp ánPhần 13. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Hô hấp có đáp án PREVIEW Nếu bạn quan tâm từng file FULL BLOCK TRẮC NGHIỆM SLB MD DHY MỘT SỐ LINK Ở BÊN DƯỚI được tổng hợp từ nhiều nguồn của nhiều thế hệ !!!Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch có đáp án. ❗ CHÚ Ý Link có gắn quảng cáo.⏩ Để tải được tài liệu các bạn có thể xem qua CÁCH TẢI TÀI LIỆU✡️ Khi bạn tải tài liệu qua link trên có nghĩa là bạn đang góp phần duy trì sever website hoạt động. ♻️ cám ơn sự đồng hành của bạn. Bộ test SLB MD 2 Bài tập SLB MD Bộ test sinh lý bệnh miễn dịch HAY ❗ CHÚ Ý Link có gắn quảng cáo. Đề thi sinh lý bệnh miễn dịch Trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch học viện quân y Full trắc nghiệm SLB MD ❗ CHÚ Ý Link có gắn quảng cáo. Một số file đọc lỗi các bạn cài thêm 2 font là Viet Ware X với TACN 3 câu trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịchMIỄN DỊCH update SLIDE BÀI GIẢNG MIỄN DỊCH-SLB SINH LÍ BÊNH TIẾPSLB update miễn dịch đề Trong mấy cái này có nhiều slide bài giảng, đề thi, block trắc nghiệm. Mình sẽ còn tiếp tục update. Bài viết được đăng bởi thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa. Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.
trắc nghiệm sinh lý bệnh